Cải Tạo Tiếng Anh Là Gì admin 14/05/2022 Hãy thuộc olympicmyviet.com.vn tìm hiểu về các từ “ cải tạo” trong giờ anh là gì và những ví dụ tương tự như các tự vựng tương quan đến nó qua bài viết dưới trên đây nhé!
17. Nnóng mối: Termite mushrooms. 18. Nấm mỡ: Fatty mushrooms. 19. Nấm hải sản: Seafood Mushrooms. đôi mươi. Nấm ngọc tẩm: Pearl mushrooms soaked. Những từ vựng tiếng Anh về rau xanh hoa quả không thực sự khó để học tập, chúng ta hãy lưu lại để gia công tài liệu tiếp thu kiến
JUaSbgu. Căn hộ đã là ruột cải tạo vào thập niên 1990 nhưng vẫn giữ lại rất nhiều ký apartment had been gut renovated in the 1990s but still retained plenty of khi được cải tạo vào năm 2011, đây là sân vận động bóng đá lớn thứ hai trên thế giới, có sức chứa before its renovation in 2011, it was the second largest football stadium in the world, having a seating capacity of 120, Takaosanguchi đã được cải tạo vào năm 2015 và có mái vòm gỗ tuyệt đẹp và lối đi bằng gỗ được kiến trúc sư nổi tiếng Kuma Kengo thiết kế. and features a beautiful timber canopy and wood paneled passageways designed by renowned architect Kuma vận động lớn nhất trong nước đã được đóng cửa để cải tạo vào năm largest stadium in the country was closed for renovation in hàng ở Shibuya cũng được cải tạo vào đầu năm 2017, khiến nó thậm chí còn lớn hơn và tốt hơn trước. making it even bigger and better than tạo vào năm 2011, Sunshine Aquarium là một hồ cá trong nhà nằm trên tầng 10 của khu mua sắm Sunshine City trong in 2011, the Sunshine Aquarium is a modern, indoor aquarium located on the 10th floor of the Sunshine City shopping complex in tạo vào năm 2004, triển lãm cho phép khách hàng để tìm hiểu về lịch sử của Sapporo Breweries Ltd và các ngành công nghiệp bia ở Nhật Bản nói in 2004, the exhibition allows guests to learn about the history of Sapporo Breweries Ltd. and the beer industry in Japan in sạn được cải tạo vào năm 2015 để kỷ niệm 70 năm Ngày thành lập Đảng Lao động Triều Tiên.[ 1].The hotel was renovated in 2015 to commemorate the 70th anniversary of the founding of the Workers' Party of Korea.[7].Khách sạn bao gồm 20 phòng ngủ, trong đó có 6 phòng được trang trí theo chủ đề cho dịp đặc biệt vàThere are 20 bedrooms, 6 of which are themed rooms for that special occasion andChừng 400 tuổi, St Mary đã bị bỏrơi nhiều năm cho đến khi nó được cải tạo vào những năm to be some 400 years old,St. Mary's stood abandoned for years until it was renovated in the 1840s. và luôn cất tiếng ngân nga“ vào mỗi Chúa nhật cũng như những dịp đặc biệt”, theo website của giáo xứ. and was played“each Sunday as well as on special occasions,” according to the church's thờ đang được cải tạo vào thời điểm xảy ra hỏa hoạn, được nhìn thấy bởi giàn giáo xung quanh phần còn lại của Cathedral was under renovation at the time of the fire, as seen by the scaffolding around the remains of the nhiên, đài tưởng niệm Tjentiste,tưởng niệm vụ thảm sát người của Đức Quốc xã, đã được cải tạo vào năm the Tjentiste memorial,commemorating the killing of 7,000 people by the Nazis was renovated last vận động sau đó đượcmở cửa trở lại sau khi cải tạo vào ngày 26 tháng 5 năm lộ Trường Crescent được cải tạo vào năm 1926 và là một bổ sung mới được thêm vào trong đó mở rộng từ Clark Avenue Tudor đường mà bookended Crescent Avenue. and a new addition was added to which extended from Clark Avenue to Tudor Street which bookended Crescent vợ chồng bị chỉ trích sau khi có thông tin cho biết ngôi nhà được cải tạo vào năm 2019 với chi phí 2,4 triệu bảng 3,1 triệu USD từ công couple came under criticism after reports the cottage was renovated in 2019 at a cost of million pounds$ millionCánh phía đông của tòa nhàlà phần cổ nhất và đã được cải tạo vào thế kỷ 16, và cánh phía tây được xây dựng từ năm 1579 đến east wing of thebuilding is the oldest partand was renovated in the 16th century, and the west wing was built from 1579 to bảo hiểm" kim loại Baroque đặt trên mái cổng, được xây dựng vào năm 1660 và được cải tạo vào năm 1694, thêm một mét nữa vào chiều cao của Baroque metal"helmet" that crowns the gate, constructed in 1660 and renovated in 1694, adds another meter to its overall nhánh đường Armenia đã đóng cửa để cải tạo vào ngày 1 tháng 1 năm 2006 và mở cửa trở lại vào ngày 25 tháng 4 năm 2008 với tên Bảo tàng Peranakan, chuyên về văn hóa Armenian Street branch was closed for renovation on January 1, 2006 and reopened on April 25, 2008 as the Peranakan Museum, specializing in Peranakan đó, nơi đây có rất nhiều phòng dành cho khách, nhưng sau khi được cải tạo vào thời kỳ Heisei, chỉ có nhà hàng trên tầng hai và phòng tắm ngoài trời vẫn giữ nguyên hiện then, there were a lot of guest rooms, but after it was renovated during the Heisei period, only the restaurant on the second floor and the open-air bath remained the pháo của lâu đài đã được cải tạo vào năm 2004 để kỷ niệm 400 năm thành lập, vì vậy bạn sẽ có thể có được cái nhìn thoáng qua về kiến trúc truyền castle's turret went under renovation in 2004 to commemorate its 400th anniversary, so you will be able to get a glance at the traditional người yêu nghệ thuật sẽ thích trạm Arts et Métiers,nơi các bục đã được cải tạo vào năm 1994 bởi họa sĩ truyện tranh người Bỉ François Schuiten- lấy cảm hứng từ các tác phẩm của nhà văn Jules Verne người Pháp, ông làm cho chúng trông giống như tàu ngầm Nautilus khổng lovers will love the Arts et Métiers station,where the platforms were renovated in 1994 by Belgian comic-book artist François Schuiten- inspired by the writings of French novelist Jules Verne, he made them look like the giant submarine hải đăng được mở rộng và cải tạo vào năm 1927, khi một tầng phụ được thêm vào ngọn hải đăng- được làm từ khung kim loại- được sử dụng làm phòng đèn lồng chính chứa một thấu kính với một lăng kính được lắp ráp ở tầng thứ mười ba của ngọn hải lighthouse was expanded and renovated in 1927, when an extra floor was added to the lighthouse- made out of a metal frame- used as the main lantern room housing a optic with a prism assembled on the thirteenth level of the ga này được xây dựng vào năm 1961 và được mở rộng vào năm 1983 bằng cách thêm một đầu nối từ khu vực bán vé vào vệ tinh ban đầu,sau đó chúng được cải tạo vào năm 2002 với chi phí hơn 400 triệu đô la để cải thiện diện mạo và chức năng của cơ 4 was built in 1961, was expanded in 1983 by adding a connector from the ticketing areas to the original satellite,and was renovated in 2002 at a cost of $400 millionin order to improve the appearance and functionality of the ra, nhà ga xe lửa Trung tâm Keio Line Tama, cách Keio Plaza Hotel Tama mộtphút đi bộ cũng được cải tạo vào năm 2016 để đưa vào hình ảnh Hello Kitty và các nhân vật và thiết kế Sanrio addition, Keio Line Tama Center train station, which is a one minute walk from the Keio Plaza HotelTama, was renovated in 2016 to include“Hello Kitty” and Sanrio characters and designs, and the airport shuttle buses stopping near our Tama hotel are also decorated with Sanrio Città di Palermo chơi trên sân nhà của mình tại Stadio Renzo Barbera trước đây gọi là La Favita, có sức chứa người kể từ năm 2007[ 1], sân ban đầu được xây dựng vào năm 1932,US Città di Palermo plays its home games at Stadio Renzo Barberaformerly known as La Favorita, which has had a capacity of 36,349 people since 2007.[1] It was originally built in 1932,US Città di Palermo chơi trên sân nhà của mình tại Stadio Renzo Barbera trước đây gọi là La Favita, có sức chứa người kể từ năm 2007[ 1], sân ban đầu được xây dựng vào năm 1932,US Città di Palermo plays its home games at Stadio Renzo Barberaformerly known as La Favorita which from 2007 has a capacity of 36,349 people.[1] It was originally built in 1932, and served as a venue for the 1990 FIFA World khi, Trung Quốc phải mất thêm 2 năm để giải quyết tình trạng thiếu nhà vệ sinh," Cuộc cách mạng nhà vệ sinh" đã phát triển ổn định trong 4 năm qua, phòng vệ sinh du lịch được xây dựng hoặc cải tạo vào cuối năm said that while it will take two more years to solve the lavatory shortage, the country's toilet revolution has made steady progress in the past four years,with 35,000 tourist lavatories built or renovated by the end of last year.
Hãy cùng tìm hiểu về cụm từ “ cải tạo” trong tiếng anh là gì và các ví dụ cũng như các từ vựng liên quan đến nó qua bài viết dưới đây nhé!1. Cải tạo tiếng anh là gì?Trong Tiếng Anh, có nhiều từ vựng mang ý nghĩa là “ cải tạo” như là “ improve”, “rehabilitate”, “re-educate”, “ transform”Hình ảnh minh họa cải tạo đất đai2. Thông tin chi tiết về “ cải tạo”Phát âmImprove /ɪmˈpruːv/Rehabilitate / /riː ˈedʒukeɪt/Transform /trænsˈfɔːm/ Nghĩa Tiếng AnhImprove/ Rehabilitate/ Transform is to make something or someone to become đang xem Cải tạo tiếng anh là gìRe-educate is educate people who make mistakes to change into good people, honest peopleNghĩa Tiếng ViệtCải tạo có nghĩa là làm cho thứ gì đó hay ai đó trở nên tốt hơn hay giáo dục lại những người mắc sai lầm thay đổi thành người tốt, người lương từ về “ cải tạo”Cụm từNghĩa Tiếng ViệtLabour re-educates manLao động cải tạo con ngườiIdeological re-educationCải tạo tư tưởngTo re-educate law-breakersCải tạo những người phạm pháp vi phạm pháp luậtTo transform the economyCải tạo nền kinh tếBuilding renovationCải tạo công trìnhRehabilitation of a fundCải tạo công quỹSocialist transformationCải tạo chủ nghĩa xã hộiforest improvementcải tạo rừngnatural rehabilitationcải tạo tự nhiênRehabilitated prisonersTù nhân được cải tạo3. Các ví dụ anh – việtVí dụSocialist transformation and socialist construction are two inseparable aspects of the socialist tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ nghĩa xã hội là hai mặt khăng khít của cách mạng xã hội chủ nghĩa. In October, the government will promulgate some policies to transform the thêm 403 Forbidden - The Wolf Of Wall StreetVào tháng mười, chính phủ sẽ ban hành một vài chính sách để cải tạo nền kinh tế. No one in the re-education camps will be starved, be left in the cold, be punished, or be forced to work. On the contrary, they have the opportunity to reform themselves to be honest ai trong các trại cải tạo sẽ bị bỏ đói, bị bỏ mặc trong giá lạnh, bị trừng phạt, hoặc bị bắt làm việc. Ngược lại, họ có cơ hội cải cách chính mình thành người lương thiện. That house was built 10 years ago so it is old and degraded, it needs to be nhà đó được xây dựng 10 năm trước nên nó cũ và xuống cấp, nó cần được cải tạo ảnh minh họa cải tạo xây dựng 4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “ cải tạo”Từ vựng tiếng anh về tội phạm CRIMINALSTừ vựngNghĩa Tiếng ViệtPenitentiaryTrại cải tạoTeenagerThiểu niên từ 13 đến 19 tuổiA criminal recordHồ sơ phạm tội Community serviceLao động công íchImprisonmentSự tống giam, sự bắt giamBreak the lawVi phạm pháp luậtJusticeCông lý, chính nghĩaCommit a crimePhạm tộiRe-offendPhạm tội nhiều lầnJuvenile delinquentTội phạm vị thanh niên chưa đủ tuổi chịu án tùMisdemeanorTội nhẹ, tội lặt vặtSmugglingTội buôn lậu PickpocketingTội móc túiPetty larcenyTội trộm cắp vặtVandalismTội làm hư hỏng tài sản của người khácShoplifterKẻ ăn cắp trong cửa hàng, siêu thị, trung tâm thương mạiSwindlerKẻ lừa đảoUnlawful actionsNhững hành vi trái pháp luậtCourtTòa ánWitnessNhân chứngJudgeQuan tòa, thẩm phán tối caoLawyerLuật sưPolicemanCảnh sátDefendantBị cáoDefense attorneyLuật sư biện hộEvidenceBằng chứng phạm tộiFraudTội lừa đảoGrand larcenyTội trộm cắp các loại tài sản có giá trịA heistVụ án cướp tiệm vàng, nhà băngA wanted fugitiveTội phạm đang bị truy nãA wanted noticeLệnh truy nãAccompliceKẻ đồng lõa người phạm tội cùngArsonistNgười phạm tội phóng hỏaAssaultTội hành hung người khácBag-snatchingTội cướp giật túi xáchBreaking and enteringTội đột nhập bất hợp phápBurglarĂn trộmCivil lawBộ luật dân sựHình ảnh minh họa thẩm phánHy vọng bài viết đã mang lại cho bạn đọc những kiến thức bổ ích. Cùng học tiếng anh thật vui nhé!
Hãy cùng studytienganh tìm hiểu về cụm từ “ cải tạo” trong tiếng anh là gì và các ví dụ cũng như các từ vựng liên quan đến nó qua bài viết dưới đây nhé! 1. Cải tạo tiếng anh là gì? Trong Tiếng Anh, có nhiều từ vựng mang ý nghĩa là “ cải tạo” như là “ improve”, “rehabilitate”, “re-educate”, “ transform” Hình ảnh minh họa cải tạo đất đai 2. Thông tin chi tiết về “ cải tạo” Phát âm Improve /ɪmˈpruːv/ Rehabilitate / Re-educate /riː ˈedʒukeɪt/ Transform /trænsˈfɔːm/ Nghĩa Tiếng Anh Improve/ Rehabilitate/ Transform is to make something or someone to become better. Re-educate is educate people who make mistakes to change into good people, honest people Nghĩa Tiếng Việt Cải tạo có nghĩa là làm cho thứ gì đó hay ai đó trở nên tốt hơn hay giáo dục lại những người mắc sai lầm thay đổi thành người tốt, người lương thiện. Cụm từ về “ cải tạo” Cụm từ Nghĩa Tiếng Việt Labour re-educates man Lao động cải tạo con người Ideological re-education Cải tạo tư tưởng To re-educate law-breakers Cải tạo những người phạm pháp vi phạm pháp luật To transform the economy Cải tạo nền kinh tế Building renovation Cải tạo công trình Rehabilitation of a fund Cải tạo công quỹ Socialist transformation Cải tạo chủ nghĩa xã hội forest improvement cải tạo rừng natural rehabilitation cải tạo tự nhiên Rehabilitated prisoners Tù nhân được cải tạo 3. Các ví dụ anh – việt Ví dụ Socialist transformation and socialist construction are two inseparable aspects of the socialist revolution. Cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ nghĩa xã hội là hai mặt khăng khít của cách mạng xã hội chủ nghĩa. In October, the government will promulgate some policies to transform the economy. Vào tháng mười, chính phủ sẽ ban hành một vài chính sách để cải tạo nền kinh tế. No one in the re-education camps will be starved, be left in the cold, be punished, or be forced to work. On the contrary, they have the opportunity to reform themselves to be honest person. Không ai trong các trại cải tạo sẽ bị bỏ đói, bị bỏ mặc trong giá lạnh, bị trừng phạt, hoặc bị bắt làm việc. Ngược lại, họ có cơ hội cải cách chính mình thành người lương thiện. That house was built 10 years ago so it is old and degraded, it needs to be renovated. Ngôi nhà đó được xây dựng 10 năm trước nên nó cũ và xuống cấp, nó cần được cải tạo lại. Hình ảnh minh họa cải tạo xây dựng 4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “ cải tạo” Từ vựng tiếng anh về tội phạm CRIMINALS Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt Penitentiary Trại cải tạo Teenager Thiểu niên từ 13 đến 19 tuổi A criminal record Hồ sơ phạm tội Community service Lao động công ích Imprisonment Sự tống giam, sự bắt giam Break the law Vi phạm pháp luật Justice Công lý, chính nghĩa Commit a crime Phạm tội Re-offend Phạm tội nhiều lần Juvenile delinquent Tội phạm vị thanh niên chưa đủ tuổi chịu án tù Misdemeanor Tội nhẹ, tội lặt vặt Smuggling Tội buôn lậu Pickpocketing Tội móc túi Petty larceny Tội trộm cắp vặt Vandalism Tội làm hư hỏng tài sản của người khác Shoplifter Kẻ ăn cắp trong cửa hàng, siêu thị, trung tâm thương mại Swindler Kẻ lừa đảo Unlawful actions Những hành vi trái pháp luật Court Tòa án Witness Nhân chứng Judge Quan tòa, thẩm phán tối cao Lawyer Luật sư Policeman Cảnh sát Defendant Bị cáo Defense attorney Luật sư biện hộ Evidence Bằng chứng phạm tội Fraud Tội lừa đảo Grand larceny Tội trộm cắp các loại tài sản có giá trị A heist Vụ án cướp tiệm vàng, nhà băng A wanted fugitive Tội phạm đang bị truy nã A wanted notice Lệnh truy nã Accomplice Kẻ đồng lõa người phạm tội cùng Arsonist Người phạm tội phóng hỏa Assault Tội hành hung người khác Bag-snatching Tội cướp giật túi xách Breaking and entering Tội đột nhập bất hợp pháp Burglar Ăn trộm Civil law Bộ luật dân sự Hình ảnh minh họa thẩm phán Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn đọc những kiến thức bổ ích. Cùng học tiếng anh thật vui nhé!
Hội nghị thượng đỉnh trên đảo Russky đã chứng kiến các khu nghỉ mát, các cơ sở ăn uống và giải trí,The summit on Russky Island saw the resort, catering and entertainment facilities,Câu lạc bộ bóng đá USM Alger sử dụng sân vận động bóng đá Hamadi làm sân nhà của họ vàThe USM Alger football club uses the Hamadi football stadium as their home ground andVới hội nghị thượng đỉnh trên đảo Russky, chính phủ và doanh nghiệp tư nhân khai trương khu nghỉ dưỡng, ăn tối vàWith the summit on Russky Island, the government and private businesses inaugurated resorts, dinner and entertainment facilities,Mệt mỏi với cùng một trang trí, chán ghét hương vị của các phong cách khác nhau, làm thế nào để tìm một trải nghiệm ăn uống khác nhau, tận hưởng một môi trường ăn uống khácnhau, chiếu nhà hàng kỹ thuật số đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc cải tạo và nâng cấp ngành công nghiệp nhà of the same decoration, disgusted with the taste of different styles, how to find a different dining experience, enjoy a different dining environment, tuyến cho hoạt động bay đã được hoàn thành tại các sân bay Moskva, Sankt- Peterburg, Volgograd, Samara, Ekaterinburg, Kazan và Sochi. completed in the airports of Moscow, Saint Petersburg, Volgograd, Samara, Yekaterinburg, Kazan and nhà phát triển bất động sản thươngmại không chỉ tập trung vào việc lật đổ các tài sản mà còn phát triển chúng, tăng thêm giá trị cho các bất động sản để tăng thu nhập ròng của họ thông qua cải tạo và nâng real estate developers focusnot only on flipping properties but also on developing them, adding value to properties in order to increase their net incomes through renovations and cải tạo bao gồm nâng cấp hệ thống hành lý, thay thế bàn làm thủ tục nhận phòng và sảnh khởi hành rộng rãi đó, nhà máy sẽ có thể hoàn thành việc cải tạo tiết kiệm năng lượng và nâng cấp môi trường chiếu sáng mà không thực hiện bất kỳ sửa đổi điện nào và tiết kiệm thêm chi the factory will be able to complete the energy-saving renovation and upgradethe lighting environment without making any electrical modificationand saving the extra này liên quan đến việc cải tạo từ trần đến sàn, bao gồm tất cả đồ nội thất, sàn, phương pháp trang trí tường, TV và nâng cấp A/ V hoàn chỉnh cho involved floor-to-ceiling renovations, including all new furniture, flooring, wall treatments and décor, televisions and a complete A/V upgrade for each cải tạo cần thêm tính năng sống động, nhiều không gian hơn có thể tận dụng tầm nhìn mở rộng và nâng cấp hiệu quả năng lượng làm tăng sự thoải mái và giảm chi phí vận renovation needed to add vibrant character, more spaces that could take advantage of the expansive views, and energy efficient upgrades that would increase comfort and reduce operating từ năm 2007, Arktikugol đã cải tạo khách sạn và nâng cấp cơ sở hạ tầng, bao gồm cả việc xây dựng một nhà máy điện mới cùng máy phát điện diesel để khách du lịch có thể nghỉ chân tại các khu định cư 2007, Arktikugol has been renovating the hotel and upgrading the infrastructure, including building a new power station with diesel generators, in order to accommodate tourists in the old nhắm đến việc sử dụng hệ thống ETC trong các trạm thu phí đường cao tốc, việc cảitạo và nâng cấp lan can tốc độ cao ban đầu đã được thực aimed at the use of ETC system in expressway toll stations, the improvement and upgrading of the original high-speed railing were carried bản hoàn thành việc cảitạo và nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước mưavà nước thải ở các đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất. industrial parks and export-processing trong căn nhà là đôi vợi chồng trẻ và con cái của họ, và họ có đề nghị với tôi về việc cải tạo khi họ dự định nâng cấp phòng của lũ young couple and their children lived in the building, and they consulted me about the renovation when they intended to renew children's nhiên, công ty Đài Loan hiện đang có kế hoạch thay đổi vàtrì hoãn việc phát hành cho đến cuối tháng 7 vì" cải tạo thiết kế và nâng cấp hiệu suất hoạt động”.However, the Taiwanese company is now pushing back thedates to the end of July because of“design overhaul and efficiency upgrades”.Vào tháng 1 chúng tôi đã lập ra một chương trình vận chuyển mới đầy tính tham vọng, bao gồm kêu gọi vốn đầu tư vào việc thiết lập lưu thôngnhanh chóng trên đường Fairmount Line, cải thiện việc tiếp cận dịch vụ sử dụng công cộng cho Silver Line, tạo ra một doanh thu mới nhằm đầu tư cho dịch vụ MBTA, và nâng cấp dịch vụ hiện January we set forth an ambitious transportation agenda, including rapid transit equity on the Fairmount Line, improved public transit access for the Silver Line,generating new revenues to make major investments in the MBTA, and improving current service việc mở rộng kinh doanh và cạnh tranh trong ngành công nghiệp, nâng cấp và cải tạo các phòng thí nghiệm là bắt Triều Tiên rất quan tâm đến việc cải tạo nâng cấp các tuyến đường sắt đã lỗi thời của tôi tin rằng những nước đầu tư vào giáo dục,y tế, cải thiện môi trường kinh doanh và tạoviệc làm thông qua nâng cấp hạ tầng sẽ tăng trưởng mạnh trong các năm believe that countries that invest in people's educationand health, improve the business environment, and create jobs through upgrades in infrastructure will emerge much stronger in the years cải tạo con tàu sân bay duy nhất của Pháp được thực hiện trong 18 tháng, đã hoàn thành vào đầu năm 2019 với chi phí 1,5 tỷ USD bao gồm nâng cấp hệ thống rada và hệ thống hạ cánh trên 18-month refit of France's only aircraft carrier, which was completed in early 2019, cost $ billionDh billion and included upgrades to the ship's radar and deck landing đốc King mong muốn tiến hành việc nâng cấp, nhưng các sĩ quan tham mưu của ông đã chỉ ra rằng nguồn lực cần thiết để hoàn thành việc cảitạo này sẽ ảnh hưởng đến việc chế tạo và sửa chữa những tàu sân bay mới lớn hơn và có khả năng King favored having the conversions done, but his staff officers pointed out that allocating the resources required to accomplish this would delaythe construction and repair of newer, larger, and more capable aircraft chuyên gia cũng cảnh báo rằng ngoài việc tập trung đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, cũng cần phải nâng cấp hoặc cải cách các chương trình đào tạo và phương pháp để nhân viên có thể đáp ứng được nhu cầu của Công nghiệp also warn that besides focusing on training high-quality human resources, it is also necessary to upgrade or reform training programmes and methods so that employees can meet the demands of Industry dự án,Thái Lan sẽ nhằm vào sự đầu tư của Singapore trong việc duy trì, sửa chữa vàcải tạo máy bay, như một phần của nâng cấp trị giá 5,7 tỷ đô la Mỹ cho Sân bay Quốc tế U- the project, Thailand will aim to take on Singapore's dominance in aircraft maintenance, repair and overhaul as part of a US$ billion upgrade of U-Tapao International khác, việc sạc không dây cộng hưởng chủ yếu là nâng cấp của IET, cải thiện hiệu suất để cho phép nạp nhanh hơn và sạc nhiều thiết bị thông qua việc tạo ra một trường điện từ lớn hơn kéo dài trên tất cả wireless charging, on the other hand, is essentially an upgrade to IET, improving performance so as to allow for faster and multi-device charging through the creation of a bigger electromagnetic field that extends on all đảm nhận việc bảo trì hàng ngày, cải tạo cơ sở vật chất, kiểm tra và thay thế thiết bị, và sửa chữa nâng cấp cho các phòng, địa điểm hoạt động và cơ sở vật chất, để cung cấp cho khách hàng dịch vụ tối team takes care of everyday maintenance, renovates deteriorated facilities, inspects and replaces equipment, and makes upgrade repairs for rooms, operated venues, and facilities, in order to provide customers with optimum một thị trường ở Dubai, các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất về chỗ ở sinh viên, đã nhận được khoản tài trợ 10 triệu đô la nhưlà một phần của Vòng C+ nâng cấp các giải pháp công nghệ của nền tảng bao gồm hệ thống hóa trải nghiệm ứng dụng gốc và làm việc để cải thiện cấp độ dịch vụ thông minh thông qua ứng dụng trí tuệ nhân a Dubai, United Arab Emirates-based marketplace for student accommodation, received an additional $10m funding aspart of its Series C+ round o upgrade the platform's technology solutions including the systemisation of the native app experience, and work to improve the intelligent service level through application of Artificial nâng cấp từ Bluetooth lên tạo điều kiện cho hai cải tiến nổi bật so với phiên bản gốc, cụ thể là phạm vi tăng và khối lượng thiết bị thông minh có thể được kết nối với một ô upgrade from Bluetooth to facilitated two standout improvements over the original version, namely increased range andthe volume of smart devices that can be connected to a load dựng các nhà máy mới bên cạnh việc cải tạo nâng cấp các nhà máy sẵn có là minh chứng cho những bước tiến không ngừng của Công new factories together with upgrading the existing plants is a persuasive evidence for the relentless progress of the cuộc khảo sát, 90 phần trăm của việc cải tạo chủ nhà đã thay đổi phong cách phòng tắm của họ trong quá trình nâng home owners indicate that they are changing the style of their master bathroom during an việc đầu tư vốn vào dự án nângcấp Cảng Mariel, Brazil đã cấp một hạn mức tín dụng để cải tạo và mở rộng năm sân bay ở cubavà gần đây đã ký thỏa thuận tuyển mộ bác sĩ Cuba để giải quyết tình trạng thiếu nhân sự phục vụ y tế nông thôn của addition to financing the refurbishing of Mariel Harbor, the Brazilians have extended a line of credit to renovate and expand five airports acrossthe island and have recently signed a deal to hire 6,000 Cuban doctors to fill shortages in Brazil's rural health coverage.
Phòng bếp là khu vực tốn kém vàThe kitchen is the single most expensive andCông ty Afa Design đã hoàn thành dự án bao gồm thiết kế, cải tạo văn phòng, thi công các văn phòng riêng và khu làm việc, và cung cấp toàn bộ sản phẩm nội thất văn phòng đúng thời hạn và đảm báo chất Design Company has completed the projectincluding design, renovation of offices, construction of private offices and workplaces, and provision of all office furniture on time. and quality kế, cải tạo và xây dựng đô thị là một trong những mảng hoạt động chính của thành lập bởi Peter Trapolin vào năm 1981, Trapolin Peer là một công ty kiến trúc đầy đủ các dịch vụ thiết kế,chuyên thiết kế theo bối cảnh phục vụ xây dựng mới, cải tạo và phục hồi các công trình lịch Peer Architects- Founded by Peter Trapolin in 1981,Trapolin-Peer Architects is a full-service architecture firm that specializes in context-sensitive designs for new construction and historic property renovation and đây chúng tôi sẽ giúp bạn mở ramột cuộc sống mới qua những thiết kế mơi, cải tạo các không gian hay xây lại luôn phần thô để cải we will help you open a new life through the new design, renovate the space or rebuild the raw part to đó các tiêu chuẩn năng lượng mà nó được thiết kế hoặc cải tạo là rất quan Castelló Martínez đã thiết kế cải tạo và mở rộng cho một ngôi nhà bằng đá truyền thống nằm trên đảo Formentera của Tây Ban Castelló Martínez has designed a contemporary remodel and extension of a traditional stone-wall house located on the Spanish island of ta cần thiết kế hoặc cải tạo các tòa nhà để giữ nhiệt có sẵn trong ánh sáng ban đây là 10 ứng dụng để trợ giúp với các khíaHere are 10apps to help with various aspects of home design and renovation tu sửa chúng có thể yêu cầu thayđổi cấu trúc chẳng hạn như thay thế cửa sổ hoặc sàn hoặc thiết kế cải tạo cụ thể có thể làm sáng căn them may require structural changes,such as replacing windows or flooring or specific renovating designs that can brighten up the gì họ làm-Nhà thiết kế cảm thấy thoải mái với quy hoạch không gian và có thể giúp thiết kế và cải tạo nội thất, ngay từ khi vẽ sơ đồ tầng đầu tiên để đặt dấu trang trí cuối They Do-Designers are comfortable with spatial planning and can help design and renovate interiors, right from drawing up the initial floor plans to placing the last decorative tôi cũng yêu cầu phản hồi của bạn về trải nghiệm của bạn liên quan đến Nền tảng của chúng tôi hoặcWe also ask for your feedback about your experience in connection with our Platform orChúng tôi cũng yêu cầu phản hồi của bạn về trải nghiệm của bạn liên quan đến Nền tảng của chúng tôi hoặcWe also ask for your feedback about your experience in connection with our website orNhà thông minh cóthể được xây dựng từ đầu với tự động hóa là một mục tiêu thiết kế chính, hoặc được cải tạo từ ngôi nhà hiện homes maybe built from scratch with automation as a key design goal, or constructed from existing homes during a major thế khi đưa ra giải pháp thiết kế cải tạo, chúng tôi đã chuyển đổi vị trí cầu thang về vị trí cuối nhà hướng Tây, tạo cho tầng 1 gồm phòng khách, phòng ăn và bếp kết nối với nhau thành một không gian lớn để nhận toàn bộ ánh sáng và thông gió tự when making design solutions Renovations, we switch positions stairs on the last position of the west, giving the 1st floor includes living room, dining room and kitchen connected together into a larger space to receive the entire light and natural trúc sư dự kiến sẽ cần thiết để lập kế hoạch và thiết kế cho việc xây dựng và cải tạo nhà cửa, văn phòng, cửa hàng bán lẻ và các cấu trúc will be needed to make plans and designs for the construction and renovation of homes, offices, retail stores, and other hợp cósự thay đổi về quy hoạch, thiết kế hoặc cải tạo nâng cấp công trình thì phải có đề án cụ thể của thủ trưởng cơ quan chủ quản công trình và phải được phép của Bộ trưởng Bộ Công an hoặc Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đối với các công trình do Bộ Quốc phòng trực tiếp quản lý và phải có kế hoạch, phương án bảo vệ công trình cho phù case of a change in the planning or design, renovation or upgrading of a work, the head of the work-managing agency shall work out a detailed scheme on the change and obtain permission of the Public Security Minister or the Defense Ministerfor works directly managed by the Defense Ministry, and an appropriate plan to protect the thiết kế, sáng tạo và cải tiến một số giải pháp liên quan đến chăm sóc sức design, create and improve a number of solutions related to health kỹ sư cơ khí phát minh, thiết kế, chế tạo và cải tiến tất cả các loại máy móc, công trình, quy trình và công engineers invent, design, make and improve all kinds of machines, constructions, processes and ty trang trí chuyên nghiệp thông qua các thiết kế chuyên nghiệp để cải thiện nhà cải tạo tốt trong một gia đình thiết kế cổng thông tin, và các vật liệu xây dựng chất lượng, trang trí, trang trí tại Trung Quốc cổng thông tin sẽ được cải tạo để mọi người trên trái….Professional decoration company through professional designers for home improvement renovation fine a family of portal design, and quality building materials, decoration, decoration in China portal will be renovated so that people on….Theo yêu cầu củakhách hàng tôi chỉ được phép thiết kế cảitạo nhằm giảm chi phí đầu tư, vì vậy tôi đã phân tích và đưa ra giải pháp giữ lại toàn bộ phần khung kết cấu dầm- cột của căn nhà…. so I had to analyze and provide solutions to retain the entire structural framebeam- column of the house….Bản thân thiết kế mới được cải tiến cũng bị trì hoãn, nên việc chế tạo được bắt đầu với thêm bảy chiếc khác, tổng cộng là 15, sử dụng thiết kế nguyên thủy trước khi việc cải tiến hoàn new, modified design was itself delayed, so that construction had begun on a further seven ships-for a total of 15-using the original design before the revisions were và trình thiết kế Silverlight Trong Visual Studio 2010, có một số cải tiến trong trình thiết kế giúp bạn trong việc tạo các ứng dụng WPF và WPF and Silverlight Designer in Visual Studio 2010 has various designer improvements to help create WPF or Silverlight thời tiết thay đổi và chúng ta thấy mình bước vào mùa thu,các dự án thiết kế, cải tạo và trang trí lại sẽ chuẩn bị cho mùa phong cách the weather changes and we find ourselves entering fall,design projects, renovations and redecorations gear up for this stylish cứu, thiết kế, chế tạo, cải tiến các thiết bị dùng trong lĩnh vực y design, manufacture and improve equipment used in the medical field. và dây chuyền tự động nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm công manufacturing, improving machines and automated production lines in order to improve productivity, quality industrial quy định tại nghị định 35/ 2003/ NĐ- CP và nghị định 46/ 2012/ NĐ-CP,“ các dự án, thiết kế quy hoạch xây dựng, dự án đầu tư và thiết kế xây dựng mới, cải tạo hoặc thay đổi tính chất sử dụng công trình, hạng mục công trình gọi chung là dự án, công trình thuộc mọi nguồn vốn đầu tư phải tuân theo các quy định của tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy”.In according to Decree 35/2003/NĐ-CP and 46/2012/NĐ-CP“The construction project, design and planning, new construction design, investment projects, construction use purpose transformation or changes, construction itemshereinafter referred to as projects and constructions from every investment capital sources must comply with the technical regulations and standards of fire prevention and firefighting”.
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ cải tạo tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm cải tạo tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cải tạo trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ cải tạo trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cải tạo nghĩa là gì. - đgt. H. cải thay đổi; tạo dựng lên Sửa đổi để tốt hẳn lên Chủ nghĩa Mác-Lênin không chỉ giải thích thế giới mà còn cải tạo thế giới Trg-chinh. Thuật ngữ liên quan tới cải tạo hàn ôn Tiếng Việt là gì? mỡ lá Tiếng Việt là gì? Lâm Tích Tiếng Việt là gì? Thanh Xương Tiếng Việt là gì? hoàng Tiếng Việt là gì? Thiện Long Tiếng Việt là gì? Môn-Khơme Tiếng Việt là gì? Bà Nà Tiếng Việt là gì? cặn kẽ Tiếng Việt là gì? dinh dưỡng Tiếng Việt là gì? săng lẻ Tiếng Việt là gì? bãi nại Tiếng Việt là gì? tái phát Tiếng Việt là gì? thục nữ Tiếng Việt là gì? gỡ gạc Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của cải tạo trong Tiếng Việt cải tạo có nghĩa là - đgt. H. cải thay đổi; tạo dựng lên Sửa đổi để tốt hẳn lên Chủ nghĩa Mác-Lênin không chỉ giải thích thế giới mà còn cải tạo thế giới Trg-chinh. Đây là cách dùng cải tạo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cải tạo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
cải tạo tiếng anh là gì